Misumi Việt Nam cung cấp các loại nhôm định hình, đa dạng về
kiểu dáng và kích thước, từ loại tiêu chuẩn đến hình dạng đặc
biệt, dải kích thước tùy chọn rộng đáp ứng hầu hết các nhu cầu
sử dụng khác nhau trong công nghiệp. Bên cạnh dòng sản phẩm SF
cơ bản, chúng tôi còn có nhiều sản phẩm trong dòng SF2 với cải
tiến trong thiết kế mặt cắt ngang, nhẹ hơn và có hiệu suất chi
phí cao hơn trong khi vẫn duy trì độ cứng ban đầu.
Mỗi loại nhôm định hình đều được sản xuất bằng công nghệ
hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và độ
bền. Chúng tôi tự hào cung cấp nhiều dòng sản phẩm khung nhôm
định hình đa dạng về vật liệu và công năng sử dụng, với diện mạo
đẹp mắt góp phần nâng cao chất lượng và thẩm mỹ cho các công
trình.
Tại Misumi, chúng tôi có sẵn nhiều kích thước nhôm
định hình khác nhau như kích thước nhôm định hình 20x20, kích
thước nhôm định hình 30x30, kích thước nhôm định hình 40x40,
10x10, 100x100, 15x30, 20x60, 50x100, 30x30, 20x80, 45x45,
30x90, 40x120, 45x45, 45x90.. và nhiều kích thước khác.
Đặc biệt, với dòng sản phẩm nhôm định hình Economy MỚI,
dịch vụ giao hàng NHANH và MIỄN PHÍ, Misumi mang lại giải pháp
tối ưu chi phí cho doanh nghiệp tiết kiệm lên đến 75%. Dưới đây
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến giá nhôm
định hình và bảng giá chi tiết cho các sản phẩm nhôm định hình
tại Misumi Việt Nam.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá nhôm định hình, trong đó
có thể kể đến kích thước nhôm định hình, khâu phân phối, thương
hiệu và số lượng. Hiểu rõ các yếu tố này giúp khách hàng có lựa
chọn sáng suất và tối ưu chi phí.
Kích thước là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến
giá nhôm định hình. Nhôm định hình có kích thước lớn thường có
giá cao hơn do nhu cầu vật liệu và quy trình sản xuất phức tạp
hơn. Việc chọn kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ giúp
tiết kiệm chi phí hiệu quả. Tùy thuộc vào mục đích ứng dụng mà
các kỹ sư sẽ tính được khả năng chịu tải của thanh nhôm so với
ứng dụng, ví dụ kích thước nhôm định hình 20x20, tuy kích thước
nhỏ nhưng khả năng chịu tải rất tốt nên được sử dụng làm khung
máy CNC mini.
Khâu phân phối cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá nhôm định
hình. Khi mua nhôm trực tiếp từ nhà sản xuất, khách hàng có thể
được giá tốt hơn so với mua qua trung gian. Misumi Việt Nam tự
sản xuất và phân phối trực tiếp do đó khi mua từ MISUMI bạn sẽ
có được mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất.
Thương hiệu cũng là một yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá nhôm định
hình. Những thương hiệu lớn và uy tín thường có giá cao hơn do
đảm bảo chất lượng và dịch vụ hậu mãi tốt hơn. Misumi Việt Nam
tự hào là nhà sản xuất và phân phối nhôm định hình hàng đầu Nhật
Bản, luôn đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng cả về chất lượng
lẫn giá cả.
Khối lượng đặt mua cũng ảnh hưởng đến giá nhôm định hình của cả
lô hàng. Thông thường, mua số lượng lớn sẽ nhận được giá chiết
khấu tốt hơn. Khách hàng có thể tận dụng các chương trình khuyến
mãi tại Misumi Việt Nam để giảm thiểu chi phí khi mua sản phẩm
số lượng lớn.
Dưới đây là bảng giá nhôm định hình cập nhật năm 2024 tại Misumi
Việt Nam. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp bộ phận chăm sóc
khách hàng hoặc có thể báo lấy giá trực tiếp trên website của
chúng tôi.
DÒNG MẶT CẮT TIÊU CHUẨN TRUNG QUỐC
|
|
Tên sản phẩm |
Cạnh |
Biên dạng
|
Mã sản phẩm |
Giá nhôm định hình (VND/m)
|
Thời gian giao hàng (Ngày)
|
Rãnh (mm)
|
Tỷ trọng (kg/m)
|
Giá nhôm định hình profiles 30
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 6 (Nhôm định hình 30x30, Nhôm
định hình 30x30) Tiêu chuẩn
|
30 |
3030 |
LCFS6-3030 |
141,000 |
3 |
6.2 |
0.88 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 6 (Nhôm định hình 30x30, Nhôm
định hình 30x30) Tải nhẹ
|
30 |
3030 |
LCNL6-3030 |
123,034 |
3 |
6.2 |
0.793 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 6 (Nhôm định hình 30x60) Tiêu
chuẩn
|
30 |
3060 |
LCFS6-3060 |
212,000 |
3 |
6.2 |
1.42 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 6 (Nhôm định hình 30x60) Tải nhẹ
|
30 |
3060 |
LCNL6-3060 |
203,867 |
3 |
6.2 |
1.314 |
Giá nhôm định hình profiles 40
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x40) Tải nhẹ
|
40 |
4040 |
LCNAL8-4040 |
186,180 |
3 |
8.2 |
1.2 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x40) Tải nhẹ
|
40 |
4040 |
LCNDL8-4040 |
163,218 |
3 |
8.2 |
1.052 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x40) Tải nhẹ
|
40 |
4040 |
LCFFBV8-4040 |
155,150 |
3 |
8.2 |
1 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x40) Tải siêu
nhẹ
|
40 |
4040 |
LCNDSL8-4040 |
141,187 |
3 |
8.2 |
0.91 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x40) Tải siêu
nhẹ
|
40 |
4040 |
LCFFV8-4040 |
106,748 |
3 |
8.2 |
0.809 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80) Tải siêu
nhẹ
|
40 |
4080 |
LCNSL8-4080 |
287,183 |
3 |
8.2 |
1.851 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80) Tải siêu
nhẹ
|
40 |
4080 |
LCNNSL8-4080 |
236,449 |
3 |
8.2 |
1.524 |
DÒNG MẶT CẮT TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
|
|
Tên sản phẩm |
Cạnh |
Biên dạng
|
Mã sản phẩm |
Giá nhôm định hình (VND/m)
|
Thời gian giao hàng (Ngày)
|
Rãnh (mm)
|
Tỷ trọng (kg/m)
|
Giá nhôm định hình rãnh 6
|
Nhôm định hình 2020 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x20, Thanh
nhôm định hình 20x20, Nhom dinh hinh 20x20)
|
20 |
2020 |
LCF6-2020 |
83,795 |
3 |
6.2 |
0.48 |
|
Nhôm định hình 2020 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x20, Thanh
nhôm định hình 20x20, Nhom dinh hinh 20x20)
|
20 |
2020 |
LCFB6-2020 |
81,600 |
7 |
6.2 |
0.48 |
|
Nhôm định hình 2020 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x20, Thanh
nhôm định hình 20x20, Nhom dinh hinh 20x20)
|
20 |
2020 |
LCFR6-2020 |
81,600 |
7 |
6.2 |
0.48 |
|
Nhôm định hình 2020 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x20, Thanh
nhôm định hình 20x20, Nhom dinh hinh 20x20)
|
20 |
2020 |
LCFT6-2020 |
93,500 |
7 |
6.2 |
0.55 |
|
Nhôm định hình 2020 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x20, Thanh
nhôm định hình 20x20, Nhom dinh hinh 20x20)
|
20 |
4420 |
LCF6-4420 |
205,700 |
7 |
6.2 |
1.21 |
|
Nhôm định hình 2040 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x40)
|
20 |
2040 |
LCF6-2040 |
145,750 |
3 |
6.2 |
0.84 |
|
Nhôm định hình 2040 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x40)
|
20 |
2040 |
LCFB6-2040 |
142,800 |
7 |
6.2 |
0.84 |
|
Nhôm định hình 2060 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x60)
|
20 |
2060 |
LCF6-2060 |
202,300 |
7 |
6.2 |
1.19 |
|
Nhôm định hình 2080 rãnh 6 (Nhôm định hình 20x80)
|
20 |
2080 |
LCF6-2080 |
261,800 |
7 |
6.2 |
1.54 |
|
Nhôm định hình 2525 rãnh 6 (Nhôm định hình 25x25)
|
25 |
2525 |
LCF6-2525 |
134,300 |
7 |
6.2 |
0.79 |
|
Nhôm định hình 25 rãnh 6mm 2525/ 2550 (Nhôm định hình
25x25)
|
20 |
2550 |
LCF6-2550 |
241,400 |
7 |
6.2 |
1.42 |
Giá nhôm định hình rãnh 8
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCF8-3030 |
146,463 |
3 |
8.2 |
0.83 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCFB8-3030 |
147,900 |
7 |
8.2 |
0.87 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCFS8-3030 |
147,900 |
7 |
8.2 |
0.87 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCFW8-3030 |
149,600 |
7 |
8.2 |
0.88 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30 x 30, Nhom
dinh hinh 30x30) Tải nhẹ
|
30 |
3030 |
LCFL8-3030 |
114,771 |
3 |
8.4 |
0.66 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30 x 30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCFT8-3030 |
166,600 |
7 |
8.2 |
0.98 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30 x 30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCFF8-3030 |
161,500 |
7 |
8.2 |
0.95 |
|
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30 x 30, Nhom
dinh hinh 30x30)
|
30 |
3030 |
LCFR8-3030 |
156,400 |
7 |
8.2 |
0.92 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
3060 |
LCF8-3060 |
277,528 |
3 |
8.2 |
1.59 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
3060 |
LCFB8-3060 |
270,300 |
7 |
8.2 |
1.59 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
3060 |
LCFS8-3060 |
270,300 |
7 |
8.2 |
1.59 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
3060 |
LCFW8-3060 |
272,000 |
7 |
8.2 |
1.6 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60) Tải nhẹ
|
30 |
3060 |
LCFL8-3060 |
227,800 |
7 |
8.2 |
1.34 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
3090 |
LCF8-3090 |
368,900 |
7 |
8.2 |
2.17 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
30120 |
LCF8-30120 |
601,800 |
7 |
8.2 |
3.54 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
30150 |
LCF8-30150 |
666,400 |
7 |
8.2 |
3.92 |
|
Nhôm định hình 3060 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x60)
|
30 |
30150 |
LCFW8-30150 |
1,309,000 |
7 |
8.2 |
7.7 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCF8-4040 |
268,038 |
3 |
8.2 |
1.54 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFW8-4040 |
295,800 |
7 |
8.2 |
1.74 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFNL8-4040 |
187,000 |
7 |
8.2 |
1.1 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFM8-4040 |
217,600 |
7 |
8.2 |
1.28 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFB8-4040 |
217,600 |
7 |
8.2 |
1.28 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFS8-4040 |
217,600 |
7 |
8.2 |
1.28 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40) Tải
nhẹ
|
40 |
4040 |
LCFL8-4040 |
195,702 |
3 |
8.2 |
1.12 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Giá nhôm định hình 40x40) Tải
siêu nhẹ
|
40 |
4040 |
LCFSLV8-4040 |
157,027 |
3 |
8.2 |
0.89 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Hình dạng đặc biệt) (Giá nhôm
định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFR8-4040 |
265,200 |
7 |
8.2 |
1.56 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Hình dạng đặc biệt) (Giá nhôm
định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFT8-4040 |
302,600 |
7 |
8.2 |
1.78 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Hình dạng đặc biệt) (Giá nhôm
định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFH8-4040 |
302,600 |
7 |
8.2 |
1.78 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Hình dạng đặc biệt) (Giá nhôm
định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFC8-4040 |
283,900 |
8 |
8.2 |
1.67 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Hình dạng đặc biệt) (Giá nhôm
định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFX8-4040 |
241,400 |
7 |
8.4 |
1.42 |
|
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 (Hình dạng đặc biệt) (Giá nhôm
định hình 40x40)
|
40 |
4040 |
LCFF8-4040 |
251,600 |
7 |
8.2 |
1.48 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
4080 |
LCFV8-4080 |
482,719 |
3 |
8.2 |
2.75 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
4080 |
LCFB8-4080 |
467,500 |
7 |
8.2 |
2.75 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
4080 |
LCFS8-4080 |
467,500 |
7 |
8.2 |
2.75 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80) Tải nhẹ
|
40 |
4080 |
LCFLV8-4080 |
395,522 |
3 |
8.2 |
2.26 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
4080 |
LCFW8-4080 |
571,200 |
7 |
8.2 |
3.36 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80) Tải siêu
nhẹ
|
40 |
4080 |
LCFSL8-4080 |
341,700 |
7 |
8.2 |
2.01 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
4060 |
LCF8-4060 |
431,800 |
7 |
8.2 |
2.54 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
40120 |
LCF8-40120 |
731,000 |
7 |
8.2 |
4.3 |
|
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 (Nhôm định hình 40x80)
|
40 |
40160 |
LCF8-40160 |
848,300 |
7 |
8.2 |
4.99 |
|
Nhôm định hình 50 rãnh 8 mm 5050/ 50100 (Nhôm định hình
50x50)
|
50 |
5050 |
LCF8-5050 |
426,700 |
7 |
8.2 |
2.51 |
|
Nhôm định hình 50 rãnh 8 mm 5050/ 50100 (Nhôm định hình
50x50)
|
50 |
50100 |
LCF8-50100 |
720,800 |
7 |
8.2 |
4.24 |
|
Nhôm định hình 60 rãnh 8 mm 6060 / 6090 / 6630 (Nhôm định
hình 60x60)
|
60 |
6060 |
LCF8-6060 |
399,500 |
7 |
8.2 |
2.35 |
|
Nhôm định hình 60 rãnh 8 mm 6060 / 6090 / 6630 (Nhôm định
hình 60x60)
|
60 |
6630 |
LCF8-6630 |
370,600 |
7 |
8.2 |
2.18 |
|
Nhôm định hình 60 rãnh 8 mm 6060 / 6090 / 6630 (Nhôm định
hình 60x60)
|
60 |
6090 |
LCF8-6090 |
649,400 |
7 |
8.2 |
3.82 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8840
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
8080 |
LCF8-8080 |
821,100 |
7 |
8.2 |
4.83 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8841
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
8080 |
LCFW8-8080 |
1,071,000 |
7 |
8.2 |
6.3 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8842
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
8840 |
LCF8-8840 |
566,100 |
7 |
8.2 |
3.33 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8843
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
8080 |
LCFX8-8080 |
841,500 |
7 |
8.2 |
4.95 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8844
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
8840 |
LCFZ8-8840 |
647,700 |
7 |
8.2 |
3.81 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8845
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
80120 |
LCF8-80120 |
1,337,900 |
7 |
8.2 |
7.87 |
|
Nhôm định hình 80 rãnh 8 mm 8080 / 80120 / 80160 / 8846
(Nhôm định hình 80x80)
|
80 |
80160 |
LCF8-80160 |
1,497,700 |
7 |
8.2 |
8.81 |
|
Nhôm định hình 100100 rãnh 8 (Nhôm định hình 100x100)
|
100 |
100100 |
LCF8-100100 |
1,888,700 |
7 |
8.2 |
11.11 |
|
Nhôm định hình 120 rãnh 8 mm 120120 (Nhôm định hình
120x120)
|
120 |
120120 |
LCF8-120120 |
2,587,400 |
7 |
8.2 |
15.22 |
Giá nhôm định hình rãnh 10
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45)
|
45 |
4545 |
LCF10-4545 |
295,254 |
3 |
10.2 |
1.7 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45)
|
45 |
4545 |
LCFB10-4545 |
289,000 |
7 |
10.2 |
1.7 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45)
|
45 |
4545 |
LCFS10-4545 |
289,000 |
7 |
10.2 |
1.7 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45) Tải nhẹ
|
45 |
4545 |
LCFL10-4545 |
266,900 |
7 |
10.2 |
1.57 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45)
|
45 |
4545 |
LCFW10-4545 |
367,200 |
7 |
10.2 |
2.16 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45) Tải
siêu nhẹ
|
45 |
4545 |
LCFSL10-4545 |
255,000 |
7 |
10.2 |
1.5 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45)
|
45 |
4545 |
LCFT10-4545 |
351,900 |
7 |
10.2 |
2.07 |
|
Nhôm định hình 4545 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x45)
|
45 |
4545 |
LCFR10-4545 |
289,000 |
7 |
10.2 |
1.7 |
|
Nhôm định hình 4560 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x60)
|
45 |
4560 |
LCF10-4560 |
428,400 |
7 |
10.2 |
2.52 |
|
Nhôm định hình 4560 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x60)
|
45 |
4560 |
LCFW10-4560 |
493,000 |
7 |
10.2 |
2.9 |
|
Nhôm định hình 4590 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x90)
|
45 |
4590 |
LCF10-4590 |
576,720 |
3 |
10.2 |
3.31 |
|
Nhôm định hình 4590 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x90)
|
45 |
4590 |
LCFS10-4590 |
562,700 |
7 |
10.2 |
3.31 |
|
Nhôm định hình 4590 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x90) Tải nhẹ
|
45 |
4590 |
LCFL10-4590 |
476,000 |
7 |
10.2 |
2.8 |
|
Nhôm định hình 4590 rãnh 10 (Nhôm định hình 45x90)
|
45 |
4590 |
LCFW10-4590 |
691,900 |
7 |
10.2 |
4.07 |
|
Nhôm định hình 50 rãnh 10mm 5050 / 50100 (Nhôm định hình
50x50)
|
50 |
5050 |
LCF10-5050 |
435,200 |
7 |
10.2 |
2.56 |
|
Nhôm định hình 50 rãnh 10mm 5050 / 50100 (Nhôm định hình
50x50)
|
50 |
50100 |
LCF10-50100 |
644,300 |
7 |
10.2 |
3.79 |
|
Nhôm định hình 6060 rãnh 10 (Nhôm định hình 60x60)
|
60 |
6060 |
LCF10-6060 |
649,400 |
7 |
10.2 |
3.82 |
|
Nhôm định hình 6060 rãnh 10 (Nhôm định hình 60x60) Tải nhẹ
|
60 |
6060 |
LCFL10-6060 |
413,100 |
7 |
10.2 |
2.43 |
|
Nhôm định hình 9090 rãnh 10 (Nhôm định hình 90x90)
|
90 |
9090 |
LCF10-9090 |
1,004,700 |
7 |
10.2 |
5.91 |
|
Nhôm định hình 9090 rãnh 10 (Nhôm định hình 90x90)
|
90 |
9090 |
LCFW10-9090 |
1,094,800 |
7 |
10.2 |
6.44 |
|
Nhôm định hình 100100 rãnh 10 (Nhôm định hình 100x100)
|
100 |
100100 |
LCF10-100100 |
1,762,900 |
5 |
10.2 |
10.37 |
| Nhôm cửa |
Nhôm cửa series 15, rãnh 6/6mm
|
15 |
1530 |
LCFD6-1530 |
115,600 |
7 |
6.5 |
0.68 |
|
Nhôm cửa series 15, rãnh 6/6mm
|
15 |
1530 |
LCFD8-1530 |
102,000 |
7 |
8.2 |
0.6 |
|
Nhôm cửa series 15, rãnh 6/6mm
|
20 |
2040 |
LCFD8-2040 |
209,100 |
7 |
8.4 |
1.23 |
| Nhôm cửa, Dạng trượt |
LSDF |
2 |
LSDF-2 |
95,200 |
7 |
8.4 |
0.56 |
| Nhôm cửa, Dạng trượt |
LSDF |
3 |
LSDF-3 |
124,100 |
7 |
8.4 |
0.73 |
Misumi Việt Nam là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng khi muốn mua
nhôm định hình với chất lượng đảm bảo và giá cảnh tranh. Đội ngũ
tư vấn chuyên nghiệp, chính sách bảo hành linh hoạt và hệ thống
phân phối rộng khắp cả nước là những điểm nổi bật khiến Misumi
Việt Nam trở thành đối tác đáng tin cậy của nhiều khách hàng.
Thanh nhôm định hình MISUMI được biết đến là lựa chọn hàng
đầu cho các ứng dụng công nghiệp và chế tạo nhờ vào nhiều ưu
điểm nổi bật.
Đầu tiên, sản phẩm của MISUMI đều là những sản phẩm chất
lượng cao, đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng. Các thanh nhôm
định hình được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt cùng nguyên
vật liệu đầu vào chất lượng cao đã giúp đảm bảo độ bền và độ
chính xác, từ đó giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
Một trong
những điểm mạnh của MISUMI là sự đa dạng về mẫu mã. MISUMI cung
cấp hàng trăm loại thanh nhôm định hình với nhiều kích thước và
hình dạng khác nhau, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm giải pháp
phù hợp với yêu cầu cụ thể. Hơn nữa, tính năng tùy chỉnh linh
hoạt cho phép khách hàng đặt hàng theo yêu cầu riêng (cắt nhôm
định hình với kích thước riêng), từ đó tối ưu hóa thiết kế và
tiết kiệm chi phí.
Ngoài ra, MISUMI cung cấp một hệ sinh
thái các phụ kiện nhôm vô cùng đa dạng, đi kèm là thư viện thiết
kế chi tiết, đầy đủ và trực quan cho tất cả các sản phẩm. Bạn có
thể mua tất cả những gì bạn cần trong hệ sinh thái các phụ kiện
nhôm của MISUMI để hiện thực hóa ý tưởng thiết kế của mình và sử
dụng cho thiết kế của bạn một cách thuận tiện và chính xác nhất.